HỘI ĐỒNG TỘC VĂN THỪA THIÊN HUẾ
BAN CHẤP HÀNH
LÀNG THÀNH CÔNG
PHẢ KÝ
TỘC VĂN BÁ
-2010-
HỌ VĂN BÁ-THÀNH CÔNG-QUẢNG ĐIỀN
SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
I.-Phả ký
(Chưa có tư liệu về nguồn gốc)
Con cháu Họ hôm nay trôm lệnh dựa theo khẩu truyền của Ông Bà của chúng ta để lại. Vào năm nào không rõ có Bà Trần Thị Châu ở thôn Thâm Khê, quận Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị có chồng là Văn Bá Thiều vì kinh tế khó khăn dẫn hai người con không rõ tên đi vào Quảng Nam, còn Bà và con là Văn Bá Song ở lại thôn Thành Công làm ăn sinh sống.
Ngài Văn Bá Song lấy vợ là Bà Trần Thị Khác sinh hạ được tám (8) người con (3 trai, 5 gái).
Theo gia phả tộc còn ghi chi tiết như sau:
Như vậy, từ Ngài Văn Bá Thiều cho đến nay (1995) đã có hơn 9 đời ước khoảng gần 300 năm.
Đến năm 1956 con dân trong Họ đóng góp lập nên nhà thờ tại làng Thành Công.
Về việc phụng tự và làm Trưởng Họ, Phái, Chi như sau: Cứ hết đời người Anh thì người Em kế thừa và hết đời người Chú thì đến đời Cháu đứng đầu đồng hàng kế thừa, không có sự tranh chấp, giành ngôi thư bất hợp lý.
Ông Bà ta đời trước đã thiết lập gia phả và đã chừa để chờ ghi đoạn đầu ở tại Thâm Khê, qua giai đoạn chiến tranh còn lưu giử tại tư gia Trưởng Tộc. Phả tuy có làm đi làm lại nhiều lần bằng chữ Hán song không đầy đũ chi tiết, nhưng vẫn giử theo bổn cũ. Nay con cháu đồng tâm tu chỉnh bổn phả bằng Quốc Ngữ từ đời thứ I đến đời thứ VII, còn đời thứ VIII trở về sau, được ghi chép tại các Phái để lưu truyền cho con cháu mai sau.
祖德永垂千載盛
家風咸樂四時春
Ngày 15 tháng 11 năm 1995( nhằm ngày 23 tháng 9 Ất Hợi)
(Trích sao gia phả Tộc Văn Bá làng Thành Công-BCH)
Cho đến nay tổng số con cháu của Tộc Văn Bá tại làng Thành Công Quảng Điền có: ……. nhân khẩu
a/- Về độ tuổi:
b/- Về học vấn:
c/- Về kinh tế:
Gia Phả Tộc Văn Bá làng Thành Công. Bản Chữ Hán lập vào năm 1955 và bản tân tu năm 1995
TÔNG PHỔ TỘC VĂN –THÀNH CÔNG-QUẢNG ĐIỀN
eacõdbf
(Sao y 5 đời theo bản phả Tộc Văn Bá làng Thành Công)
I.-ĐỜI THỨ NHẤT
始祖:文伯韶二郎貴公
Thủy Tổ : VĂN BÁ THIỀU
Kỵ ngày: … tháng …. Mộ táng tại: ……………..
元配: 陳氏朱 Nguyên Phối: Trần Thị Châu
Sinh hạ:
1.文伯雙 (Văn Bá Song) |
2.文氏….. (Văn Thị ……) |
II.-ĐỜI THỨ NHÌ
先祖:文伯雙
Tiên Tổ : VĂN BÁ SONG
Kỵ ngày: 23 tháng 3 Mộ táng tại: ……………..
元配: 陳氏渴 Nguyên Phối: Trần Thị Khát
Sinh hạ:
1.文氏免 (Văn Thị Miễn) |
5.文伯牒 (Văn Bá Điệp) |
2.文氏能 (Văn Thị Năng) |
6.文伯鳳 (Văn Bá Phụng) |
3.文氏赦 (Văn Thị Xá) |
7.文氏涟 (Văn Thị Ruột) |
4.文氏更 (Văn Thị Cánh) |
8.文伯冒 (Văn Bá Mạo) |
III.-ĐỜI THỨ BA
先祖:文伯牒
Tiên Tổ 1: VĂN BÁ ĐIỆP
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……………..
元配: 黎氏㗅 Nguyên Phối: Lê Thị Hò
Sinh hạ:
1.文伯湋 (Văn Bá Hẹ) |
6.文氏連 (Văn Thị Liên) |
2.文伯舥 (Văn Bá Bè) |
7.文氏移 (Văn Thị Dời) |
3.文伯質 (Văn Bá Chất) |
8.文氏莪 (Văn Thị Nga) |
4.文伯熾 (Văn Bá Xí) |
9.文氏希 (Văn Thị Hy) |
5.文伯斄 (Văn Bá Chút) |
|
先祖:文伯 鳳
Tiên Tổ 2 : VĂN BÁ PHỤNG
Kỵ ngày: 03 tháng 8 Mộ táng tại: ……………..
元配: 阮氏曖 Nguyên Phối: Nguyễn Thị Iu
Sinh hạ:
1.文伯* (Văn Bá …..) |
4.文伯好 (Văn Bá Hảo) |
2.文氏無名 (Văn Thị vô danh) |
5.文氏寔 (Văn Thị Thiệt) |
3.文伯您 (Văn Bá Nâm) |
6.文氏意 (Văn Thị Nga) |
先祖:文伯 冒
Tiên Tổ 3 : VĂN BÁ MÃO
Kỵ ngày: … tháng …Mộ táng tại: ……………..
元配: 黎氏才 Nguyên Phối: Lê Thị Tài (Không con)
繼配: 陳氏瓶 Kế Phối: Trần Thị Bình
Sinh hạ:
1.文伯敵 (Văn Bá Địch) |
4.文伯無名 (Văn Bá v.d.) |
2.文伯撐 (Văn Bá Xanh) |
5.文氏夷 (Văn Thị Di) |
3.文伯帶下 (Văn Bá Dưới) |
6.文氏丁 (Văn Thị Đinh) |
IV.-ĐỜI THỨ TƯ
先祖:文伯 湋
Tiên Tổ 1: VĂN BÁ HẸ
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……………..
元配: ……… Nguyên Phối: Không rõ
Sinh hạ:
1.文伯 畫 (Văn Bá Dạch) |
3.文伯木磊 (Văn Bá Suối) |
2.文伯管 (Văn Bá Quản) |
7.文氏遵 (Văn Thị Tuân) |
先祖:文伯 舥
Tiên Tổ 2: VĂN BÁ BÈ
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……………..
元配: 陳氏 敦 Nguyên Phối: Trần Thị Đôn
Sinh hạ:(gia phả không ghi)
先祖:文伯 質
Tiên Tổ 3: VĂN BÁ CHẤT
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……………..
元配: 陳氏 熴 Nguyên Phối: Trần Thị Thia
Sinh hạ:(gia phả không ghi)
先祖:文伯 熾
Tiên Tổ 4 : VĂN BÁ XÍ
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……………..
元配: 張氏太 Nguyên Phối: Trương Thị Thái
Sinh hạ:
1.文伯汝 (Văn Bá Dớ) |
4.文氏晡 (Văn Thị Buồn) |
2.文伯渴 (Văn Bá Khát) |
5.文氏樾 (Văn Thị Vét) |
3.文氏㝵 (Văn Thị Ngày) |
|
先祖:文伯 斄
Tiên Tổ 5 : VĂN BÁ CHÚT
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……………..
元配: 張氏子 Nguyên Phối: Trương Thị Tý
Sinh hạ:
1.文伯池 (Văn Bá Đìa) |
4.文氏儼 (Văn Thị Nghiễm) |
2.文氏化 (Văn Thị Hóa) |
5.文氏固 (Văn Thị Cố) |
3.文氏桂 (Văn Thị Quế) |
6.文氏諸 (Văn Thị Chư) |
先祖:文伯 您
Tiên Tổ 6 : VĂN BÁ NÂM
Kỵ ngày: 01 tháng 01 Mộ táng tại: xã Lãnh Thủy
元配: 阮氏頑 Nguyên Phối: Nguyễn Thị Ngoan
Sinh hạ:
1.文伯帶 (Văn Bá Đới) |
5.文氏義 (Văn Thị Nghĩa) |
2.文伯緣 (Văn Bá Duyên) |
6.文伯書 (Văn Bá Thơ) T.P: I |
3.文氏慈 (Văn Thị Từ) |
7.文伯抴 (Văn Bá Đi) T.P:II |
4.文氏仁 (Văn Thị Nhơn) |
8.文氏辰 (Văn Thị Thìn) |
先祖:文伯 好
Tiên Tổ 7 : VĂN BÁ HẢO
Kỵ ngày: 08 tháng 9 Mộ táng tại: xã Lãnh Thủy
元配: 范氏庸 Nguyên Phối: Phạm Thị Dung
Sinh hạ:
1.文伯亥 (Văn Bá Hợi) |
3.文伯匡 (Văn Bá Khuôn) |
2.文伯 旚 (Văn Bá Chóp) |
4.文氏褓 (Văn Thị Bịu) |
先祖:文伯 敵
Tiên Tổ 8 : VĂN BÁ ĐỊCH
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……….
元配: ……… Nguyên Phối: ………………..
Sinh hạ:(Không rõ)
先祖:文伯 撐
Tiên Tổ 9 : VĂN BÁ XANH
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ………………..
元配: 陳氏格 Nguyên Phối: Trần Thị Cách
Sinh hạ:
1.文伯順 (Văn Bá Thuận) |
4.文氏傑 (Văn Thị Kiệt) |
2.文伯 獰 (Văn Bá Nanh) |
5.文氏辰 (Văn Thị Thìn) |
3.文氏怔 (Văn Thị Chinh) |
|
先祖:文伯 帶下
Tiên Tổ 10 : VĂN BÁ DƯỚI
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……….
元配: ……… Nguyên Phối: ………………..
Sinh hạ:(Không rõ)
V.-ĐỜI THỨ NĂM
先祖:文伯畫
Tiên Tổ 1: VĂN BÁ DẠCH
ỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……………..
元配: 陳氏色 Nguyên Phối: Trần Thị Sắc
繼配: 張氏遵 Nguyên Phối: Trương Thị Tuân
Sinh hạ:
1.文伯 卒 (Văn Bá Tốt) |
先祖:文伯管
Tiên Tổ 2: VĂN BÁ QUẢN
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……………..
元配: 張氏訥 Nguyên Phối: Trương Thị Nói
繼配: 張氏奔 Nguyên Phối: Trương Thị Bốn
Sinh hạ:Không rõ
先祖:文伯 木磊
Tiên Tổ 3: VĂN BÁ SUỐI
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……………..
元配: 陳氏渚 Nguyên Phối: Trần Thị Chưa
Sinh hạ:
1.文伯 泰 (Văn Bá Thái) |
先祖:文伯汝
Tiên Tổ 4 : VĂN BÁ DỚ
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……….
元配: ……… Nguyên Phối: ………………..
Sinh hạ:(Không rõ)
先祖:文伯渴
Tiên Tổ 5 : VĂN BÁ KHÁC
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……….
元配: ……… Nguyên Phối: ………………..
Sinh hạ:(Không rõ)
先祖:文伯池
Tiên Tổ 6 : VĂN BÁ ĐÌA
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……….
元配: ……… Nguyên Phối: ………………..
Sinh hạ:(Không rõ)
先祖:文伯 帶
Tiên Tổ 7 : VĂN BÁ ĐỚI
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……….
元配: ……… Nguyên Phối: ………………..
Sinh hạ:(Không rõ)
先祖:文伯 緣
Tiên Tổ 8 : VĂN BÁ DUYÊN
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……….
元配: ……… Nguyên Phối: ………………..
Sinh hạ:(Không rõ)
先祖:文伯書
Tiên Tổ 9 : VĂN BÁ THƠ
Sinh năm: Đinh Hợi
Kỵ ngày: 10 tháng 10 Mộ táng tại: xã Lãnh Thủy
元配: 武氏味 Nguyên Phối: Võ Thị Mùi
Sinh năm: Qúy Mùi
Kỵ ngày: 14 tháng 4 Mộ táng tại: Thành Công
Sinh hạ:
1.文伯使 (Văn Bá Sử) |
6.文氏達 (Văn Thị Đạt) |
2.文伯龍 (Văn Bá Long) |
7.文氏巳 (Văn Thị Tỵ) |
3.文伯 㹥 (Văn Bá Chó) |
8.文氏 嗔 (Văn Thị Xin) |
4.文伯坤 (Văn Bá Khôn) |
9.文氏楏 (Văn Thị Cặn) |
5.文伯懤 (Văn Bá Út) |
10.文無名 (Văn vô danh) |
先祖:文伯抴
Tiên Tổ 10 : VĂN BÁ ĐI
Kỵ ngày: 06 tháng 10 Mộ táng tại: xã Thành Công
元配: 黎氏鷂 Nguyên Phối: Lê Thị Diều
Kỵ ngày: 10 tháng 9 Mộ táng tại: Thành Công
繼配: 黎氏㛪 Nguyên Phối: Lê Thị Em
Kỵ ngày: 20 tháng 01 Mộ táng tại: Thành Công
次配: 阮氏熒 Nguyên Phối: Nguyễn Thị Huỳnh
Kỵ ngày: 20 tháng 10 Mộ táng tại: Thành Công
Sinh hạ:
Do Bà Lê Thị Diều sanh hạ:
1.文伯卯 (Văn Bá Mẹo) |
3.文氏無名 (Văn Thị vô.d.) |
2.文氏養 (Văn Thị Dưỡng) |
4.文氏順 (Văn Thị Thụn) |
Do Bà Lê Thị Em sanh hạ: |
|
5.文伯 哢 (Văn Bá Lộng) |
8.文伯經(Văn Bá Kinh) |
6.文伯密 (Văn Bá Mật) |
9.文氏無名 (Văn Thị v.d.) |
7.文伯媽 (Văn Bá Mợ) |
|
Do Bà Nguyễn Thị Huỳnh sanh hạ: |
|
10.文伯競 (Văn Bá Cạnh) |
13.文氏無名 (Văn Thị v.d.) |
11.文伯無名 (Văn Bá vô Danh) |
14.文氏無名 (Văn Thị v.d.) |
12.文氏無名 (Văn Thị vô Danh) |
15.文氏㺧 (Văn Thị Heo) |
先祖:文伯亥
Tiên Tổ 11 : VĂN BÁ HỢI
Kỵ ngày: 18 tháng 8 Mộ táng tại: xã Thành Công
元配: 黎氏運 Nguyên Phối: Lê Thị Vận
Kỵ ngày: 20 tháng 4 Mộ táng tại: Thành Công
Sinh hạ:
1.文伯鑪 (Văn Bá Lư) |
6.文伯鞏 (Văn Bá Củng) |
2.文氏申 (Văn Thị Thân) |
7.文伯無名(Văn Bá vô danh) |
3.文伯 歷 (Văn Bá Lịch) |
8.文伯海(Văn Bá Hải) 養子 |
4.文伯哄 (Văn Bá Họng) |
9.文伯愛 (Văn Bá Ái) |
5.文伯恩 (Văn Bá Ân) |
|
先祖:文伯 旚
Tiên Tổ 12 : VĂN BÁ CHÓP
Kỵ ngày: 18 tháng 8 Mộ táng tại: ………………..
元配: …氏頑 Nguyên Phối: ….Thị Ngoan
Kỵ ngày: 23 tháng 12 Mộ táng tại: ……………….
Sinh hạ:
1.文伯化 (Văn Bá Hóa) |
6.文伯 (Văn Bá ) |
2.文伯院 (Văn Bá Vện) |
7.文伯買(Văn Bá Mới) |
3.文伯 徐 (Văn Bá Giờ) |
8.文氏粒(Văn Thị Lép) |
4.文伯無名 (Văn Bá vô danh) |
9.文氏家(Văn Thị Gia) |
5.文伯亨 (Văn Bá Hanh) |
10.文氏月奉 (Văn Thị Bụng) |
先祖:文伯 匡
Tiên Tổ 12 : VĂN BÁ KHUÔN
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ………………..
元配: 陳氏可 Nguyên Phối: Trần Thị Khả
Kỵ ngày: … tháng … Mộ táng tại: ……………….
Sinh hạ:
1.文伯憑 (Văn Bá Bằng) |
eacõdbf
Tác giả bài viết: Văn Viết Thiện
Ý kiến bạn đọc