Ghi Chép Ngọc Phả Của Dòng Họ
THÔNG TIN CHI TIẾT THÀNH VIÊN
Đời Thứ VI (Tiên Tổ kê theo)
ĐỜI THỨ 6
Họ và tên /Tên húy: | Đời Thứ VI (Tiên Tổ kê theo) |
Giới tính /Sex: | Nam |
Tình trạng: | Không rõ |
STT | Họ tên | Ngày Sinh | Trạng thái |
1 | Phước Đại | Không rõ | |
2 | Phước Đài | Không rõ | |
3 | Phước Tâm | Không rõ | |
4 | Phước Hiệp | Không rõ | |
5 | Phước Niên | Không rõ | |
6 | Phước Huề | Không rõ | |
7 | Phước Trường | Không rõ | |
8 | Phước Ệt | Không rõ | |
9 | Phước Dược | Không rõ | |
10 | Công Heo | Không rõ | |
11 | Công Cưởi | Không rõ | |
12 | Công Thâm | Không rõ | |
13 | Công Thiệt | Không rõ | |
14 | Phước Điện | Không rõ | |
15 | Phước Lựu | Không rõ | |
16 | Phước Quế | Không rõ | |
17 | Phước Dụ | Không rõ | |
18 | Phước Liểu | Không rõ | |
19 | Phước Tự | Không rõ | |
20 | Phước Đê | Không rõ | |
21 | Phước Thốc | Không rõ | |
22 | Phước Nồng | Không rõ | |
23 | Phước Yên | Không rõ | |
24 | Phước Xối | Không rõ | |
25 | Phước Điên | Không rõ | |
26 | Công Bảo | Không rõ | |
27 | Công Thận | Không rõ | |
28 | Công Tôi | Không rõ | |
29 | Phước Nương | Không rõ | |
30 | Phước Liểu | Không rõ |
STT | Họ tên | Ngày Sinh | Trạng thái |
1 | Đời Thứ VII (Tiên Tổ kê theo) | Không rõ | |
2 | Phước Ra | Không rõ | |
3 | Phước Đột | Không rõ | |
4 | Phước Thích | Không rõ | |
5 | Công Mộn(Môn)-Thế Tổ PHÁI NHẤT | Đã mất | |
6 | Công Húc | Không rõ | |
7 | Phước Tấm | Không rõ | |
8 | Phước Lời-Thế Tổ PHÁI NHÌ | Không rõ | |
9 | Quế Xin-Thế Tổ PHÁI BA | Không rõ | |
10 | Phước Tiềm | Không rõ | |
11 | Phước Biện | Không rõ | |
12 | Phước Đô | Không rõ | |
13 | Phước Duyên | Không rõ | |
14 | Phước Chiếm | Không rõ |